Có 1 kết quả:

插手 sáp thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự, gia nhập. ◇Trần Tạo 陳造: “Hoạn đồ yếu xứ nan sáp thủ, Thi xã tùng trung thường dẫn đầu” 宦途要處難插手, 詩社叢中常引頭 (Tái thứ vận đáp Hứa Tiết Thôi 再次韻答許節推).

Bình luận 0